| [bổ nhiệm] |
| | to accredit; to appoint; to designate; to nominate; to assign |
| | Được bổ nhiệm làm đại sứ ở Cộng hoà Pháp |
| To be accredited to the French Republic |
| | Vẫn còn vài chức vụ cần bổ nhiệm |
| There are still some appointments to be made |
| | Bổ nhiệm ai vào một chức vụ |
| To appoint somebody to a position |
| | Bà ấy là viên chức do Tổng thống bổ nhiệm |
| She was a nominee/an appointee of the President |